
The Stunt Woman (1996)
← Back to main
Translations 9
Chinese (zh-HK) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
阿金 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
阿金(楊紫瓊 飾)到香港後做了替身演員,一次童家班的童哥(洪金寶 飾)等人遭到伏擊而不能工作,童便讓阿金一試擔當動作指導的職務,阿金漸成了當紅女武師。阿金跟 Sam(黃家諾 飾)結婚後,到深圳為 Sam 打理卡拉OK生意,可惜這種生活並不適合她。此時 Sam 更見異思遷,阿金於是重投電影戲棚,再度演出危險的動作鏡頭…… |
|
||||
|
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
阿金 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
来到香港讨生活的大陆武术高手阿金(杨紫琼 饰)起初只能去摄影棚做电影替身演员,由于身手不凡又能吃苦,不久她就成为女武师,与武术指导霹雳(洪金宝 饰)成为配合默契的搭档。阿金偶识SAM(黄家诺 饰)后堕入爱河,离开片场随SAM来到深圳,协助他料理卡拉OK厅的生意,慢慢发现自己在SAM心中的位置类似看场子的“保镖”,加上SAM风流成性,阿金在忍无可忍之时带着心伤离开深圳回到香港曾投摄影棚生活,并在霹雳的鼓励帮助下,重建信心很快找回自己。 不久霹雳在一次调停武师之间的冲突时被黑帮杀死,他的儿子亚朗也面临被杀害的危险,紧急关头,阿金面无惧色携带亚朗同黑帮展开了一场生死搏斗。 |
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
The Stunt Woman |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
After moving to Hong Kong from China, a young martial artist starts a promising career as a stuntwoman. She begins to feel accepted in the business, but a passionate affair with a playboy ends up breaking her heart and unleashing her wild side. |
|
||||
|
French (fr-FR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Stunt woman |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Ah Kam est cascadeuse. A force de montrer de la bonne volonté, elle finit par s'intégrer à l'équipe de Tung, un chorégraphe réputé dans le monde du cinéma... |
|
||||
|
Italian (it-IT) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
The Stunt Woman |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
스턴트 우먼 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
중국 본토의 전직 군대 요원이었던 엥(양자경 분)은 홍콩으로 돌아와 특별한 기술이 없는 탓에 영화의 스턴트 우먼으로 일하게 된다. 그곳에서 만난 파트너 썬더볼트(홍금보 분)와 친분을 쌓아가며 엥은 오직 일에만 매달린다. 그러나 화려한 영화세계에 목숨을 던지며 일하는 스턴트의 삶이란 거칠기 그지 없었다. 힘든 스턴트 생활을 탈출하기 위해 앵은 젊고 화려한 사업가 마이크를 만나게된다. 가라오께 사업가로 그와 관계가 깊어진 엥은 스턴트 생활을 그만두고 그와의 삶을 꿈꾸는데.. 그러나 마이크에게 숨겨진 애인이 있다는 사실을 알게 되고 엥은 비탄에 잠긴다. 그런 엥을 썬더볼트는 다시 스턴트의 세계로 끌어들이고 그녀는 뛰어난 스턴트 우먼으로 다시금 이름을 날리게 된다. 한편 썬더볼트는 팀 멤버로 인해 마피아 대부의 싸움에 휘말린다. 이 싸움으로 그는 죽음을 당하자, 엥은 스턴트를 그만 두고 그의 아들 아룽과 새로운 삶을 시작한다. |
|
||||
|
Portuguese (pt-BR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
— |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Russian (ru-RU) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Каскадерша |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Câu Chuyện A Kim |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Cuộc sống khốn khổ và hạnh phúc của A Kim bị lung lay khi cô gấp lại với một chàng trai trẻ tên Sam. Chàng trai trẻ làm việc tại một nhà xuất bản truyện tranh, và cũng có một số dự án tư nhân. Anh tán tỉnh cô, A Kim quyết định bỏ nghề diễn viên đóng thế và đến sống với chàng trai trẻ. Giúp anh ta điều hành một quán karaoke mới mở, nhưng mọi thứ không trở nên quyến rũ như vẻ ngoài của chúng. Công việc nhà hàng phục vụ cho cảm xúc của người khác. Tệ hơn nữa, mối quan hệ của Sam không suôn sẻ như bình thường, và cô miễn cưỡng nói đồng ý kết hôn với anh ta, điều này đã thúc đẩy chàng trai trẻ bắt đầu tìm kiếm một cô gái mới. |
|
||||
|