
Brothers (2016)
← Back to main
Translations 4
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
钢刀 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
哥哥王炳生(何润东 饰),弟弟陈铁金(李东学 饰),他们曾是相依为命、甘苦与共的兄弟。甚至哥哥炳生为弟弟铁金顶罪入狱十年,满身的伤疤与玩世不恭的态度是这十年的烙印,不变的却是兄弟之间的感情。不料在命运的捉弄下,两人在兵荒马乱的世界里失散,走上了不同的人生道路…… 再度相逢时,曾经的患难兄弟已经势不两立。手足情深与家国信仰的冲突,令昔日兄弟成为生死之敌,最终展开了一场生死较量…… |
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Brothers |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
During a dangerous rescue mission, Commander Tiejin and his troupe are locked in heated battle when he stops dead seeing none other than the brother he lost five years before, now fighting alongside the enemy. |
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
강한 칼: 도도견혈 |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
동생을 위해 감옥에 들어갔던 형, 감옥에 나와 동생과 다시 재회하게 되고 형제는 가난하지만 행복한 나날을 보낸다. 하지만 형제는 음식점에서 밥을 먹고 도망치다가 잡히는데 이번에는 감옥이 아닌 전쟁터에 군인으로 끌려가게 된다. 트럭에 태워져 가던 도중 형은 동생을 도망치게 만들고 그 후 5년의 세월이 흐른다. 하지만 운명의 장난처럼 동생은 중대장이 되고 죽은 줄만 알았던 형은 적군의 대장이 되어 있었다. 예술가들의 후송을 맡은 동생과 그의 길을 막는 형은 피할 수 없는 만남을 갖게 되는데... |
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Cương Đao |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Cương Đao - Brothers 2016: Câu chuyện của hai anh em trong Cương Đao (tên tiếng Anh: Brothers) xoay quanh về câu chuyện giữa hai anh em kết nghĩa. Người anh Vương Bỉnh Sinh (Hà Nhuận Đông) cùng em Trần Thiết Kim (Lý Đông Học) sống nương tựa lẫn nhau, đồng cam cộng khổ.Bỉnh Sinh vì em mình chấp nhận đi tù thay 10 năm, không ngờ khi gặp lại, cả hai đã trở thành kẻ thù không đội trời chung với nhau. |
|
||||
|