
Crocodile Island (2020)
← Back to main
Translations 11
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
巨鳄岛 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
电影《巨鳄岛》讲述了单亲爸爸林浩在与女儿林伊归国航班中,不幸遭遇飞机失控,飞机紧急迫降巨鳄岛,险中逃生。却不想一波未平一波又起,幸存乘客遭遇巨型鳄鱼猛烈袭击。林浩不惜屡次犯险,鳄口夺人。幸存乘客能否鳄口逃生?惊心动魄的绝命逃生战即将上演! |
|
||||
|
Chinese (zh-TW) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
巨鳄岛 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Czech (cs-CZ) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
— |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Crocodile Island |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
The surrounding areas of the Devil's Sea is also known as the Bermuda Triangle of Asia. Due to electromagnetic interference, aviation accidents are common in the region. Lin Hao and his daughter Yi are passengers of Flight GZ261. As it flies over the Devil's Sea, the plane malfunctions, causing an emergency landing on a crocodile island. Hao and other driving passengers encounter enormous sized crocodiles and spiders and engages in a battle for survival. When Yi is captured by the giant beasts, Hao fights for his life to rescue her daughter. |
|
||||
|
French (fr-FR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
— |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
German (de-DE) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Crocodile Island |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Das „Teufelsmeer“ im Pazifik ist als das Bermuda-Dreieck Asiens bekannt: Elektromagnetische Störungen lassen ein Passagierflugzeug abstürzen, die Piloten können zum Glück auf einer verlassenen Insel notlanden. Schnell stellt sich heraus, dass die Insel von Monsterkrokodilen und weiteren mutierten Wesen bevölkert ist! Um zu überleben, müssen die gefräßigen Bestien getötet werden. Doch wie kämpft man gegen riesige Urzeitechsen und meterhohe Killer-Spinnen? |
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
거악도 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
이 영화는 몇몇 사람이 비행기를 타고 무인도에 추락해 거형 악어에게 습격당한 이야기를 통해 인간의 모습을 표현한 영화이다. 악어의 습격에 맞서 사람들은 서로 다른 인간적인 특징을 들어내고 이로 인간의 선과 악, 미와 추를 표현하는 동시 인간애와 사심 없는 헌신주의의 고결한 품격을 찬양한다. |
|
||||
|
Russian (ru-RU) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Крокодилий остров |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Spanish; Castilian (es-MX) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
— |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Un avión comercial tiene un accidente al chocar contra una bandada de aves prehistóricas, estrellándose en una isla perdida del Pacífico. Los supervivientes pronto descubren que allí habitan otras criaturas de tamaño descomunal. |
|
||||
|
Spanish; Castilian (es-ES) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Crocodile Island |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Un avión comercial tiene un accidente al chocar contra una bandada de aves prehistóricas, estrellándose en una isla perdida del Pacífico. Los supervivientes pronto descubren que allí habitan otras criaturas de tamaño descomunal. |
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Đảo Cá Sấu |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Câu chuyện xây dựng trên một vụ tai nạn máy bay tại một hòn đảo hoang. Ở trên đảo hoang bị cá sấu khổng lồ tấn công , mỗi con người thể hiện một thái độ, nhân cách khi đối mặt với những lần bị sinh vật khổng lồ tấn công . Trong số đó , Lục Văn Binh là con người là người vị tha và không biết sợ, và tinh thần cống hiến vị tha là điều đáng học hỏi của thế hệ trẻ chúng ta trong tình huống nguy hiểm. Xu hướng cho thấy bản chất thực sự, tốt và đẹp của con người một cách đầy đủ nhất, và thiết lập một hình ảnh màn hình về công lý, trí tuệ và trí thông minh cho thế giới. Hơn hết, bằng cách thể hiện các đặc điểm của các nhóm bản sắc khác nhau trên hòn đảo không có người ở, nó cho thấy thiện và ác, vẻ đẹp và sự xấu xí trong bản chất con người.Chỉ trích trạng thái tâm lý xấu của sự tự cao và ích kỷ, và ca ngợi những phẩm chất cao quý của tình yêu con người và sự cống hiến vị tha. |
|
||||
|