Translations 6
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
杨蓉 |
|
Biography |
杨蓉,白族,国家二级演员,毕业于云南省艺术学校、上海谢晋恒通明星学校、上海戏剧学院。 1996年,她因出演电影《鸦片战争》而步入影视圈。2002年,在电视剧《少年天子》中饰演佟腊月,开始崭露头角。2005年,因饰演电视剧《少年包青天3》中的小风筝而受到关注。 2012年在古装剧《宫锁珠帘》中首次尝试反面角色。2013年,参演《笑傲江湖》和《陆贞传奇》等。2014年,主演的电视剧《美人制造》在湖南卫视周播,创“青春星期天”剧场首播收视纪录,饰演女主角苏莲衣一角。2015年,参演的古装剧《大汉情缘之云中歌》登陆湖南卫视钻石独播剧场播出。 2016年,其主演的《美人为馅》系列犯罪悬疑网络剧播出。2017年,凭借《美人为馅3》获第二届亚洲新媒体电影节“金海鸥奖”网络剧最受欢迎女演员奖。2020年,杨蓉回归话剧舞台,参与了话剧《我爱桃花》的演出;同年,她还参演了古装喜剧《玉楼春》。2021年,主演电视剧《当家主母》。2022年,她主演了脱贫攻坚剧《大山的女儿》。 |
|
Chinese (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
Yang Rong |
|
Biography |
楊蓉,雲南保山人,白族,中國大陸演員。畢業於上海戲劇學院表演系97級本科。現為東陽歡娛影視文化有限公司演員。因演繹反派主角而出名,如《陸貞傳奇》的蕭喚雲,《千金女賊》的杜小寒,《大漢情緣之雲中歌》的霍成君,時常讓觀眾恨得牙癢癢,演技因此受到大眾的肯定。 |
|
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Yang Rong |
|
Biography |
—
|
|
Korean (ko-KR) |
||
---|---|---|
Name |
양영 |
|
Biography |
—
|
|
Russian (ru-RU) |
||
---|---|---|
Name |
Ян Жун |
|
Biography |
—
|
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Dương Dung |
|
Biography |
Dương Dung sinh năm 1981, là sao nữ chuyên trị các vai phản diện trên màn ảnh Hoa ngữ. Đường nét khuôn mặt sắc sảo, biểu cảm linh hoạt và diễn xuất chắc tay giúp cô luôn nổi bật dù chỉ là kép phụ. Khi nghe tin Dương Dung đảm nhiệm vai nữ phản diện Tố Ảnh, nhiều mọt phim Trung bày tỏ sự ái ngại dành cho nữ chính Châu Dã bởi nếu không cẩn thận, cô nàng có thể bị khí thế bức người của Dương Dung làm cho lu mờ mất. Dương Dung từng tham gia một số bộ phim như Vân Trung Ca, Thần Điêu Đại Hiệp, Thiên Kim Nữ Tặc,... |
|