Translations 6
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
梁咏琪 |
|
Biography |
梁咏琪,华语地区著名国语、粤语流行曲唱作歌手及演员,因其清新的气质和动人的歌喉,被称为一代玉女掌门。1995年出道,截至2010年3月,发行了12张国语专辑,17张粤语专辑,(均不包括纯精选集),以及4张现场收音专辑。获奖无数。拍摄过35部电影及短片,共获得6次电影奖项提名。2008年,签约香港美亚娱乐。歌曲代表作有《短发》《胆小鬼》《中意他》《花火》《爱的代价》《凹凸》等。电影代表作有《烈火战车》,《百变星君》,《心动》,《我的兄弟姐妹》,《向左走向右走》,《越光宝盒》等。 |
|
Chinese (zh-HK) |
||
---|---|---|
Name |
梁詠琪 |
|
Biography |
—
|
|
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Gigi Leung Wing-Kei |
|
Biography |
Gigi Leung Wing-Kei (Chinese: 梁詠琪, born 25 March 1976) is a Hong Kong singer and actress. |
|
German (de-DE) |
||
---|---|---|
Name |
|
|
Biography |
—
|
|
Italian (it-IT) |
||
---|---|---|
Name |
|
|
Biography |
—
|
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Lương Vịnh Kỳ |
|
Biography |
Lương Vịnh Kỳ (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1976) là diễn viên kiêm ca sĩ, nhạc sĩ tại Hồng Kông. Tốt nghiệp khoa thiết kế, Đại học Bách khoa Hồng Kông. Từ khi còn rất nhỏ Lương Vịnh Kỳ đã thể hiện năng khiếu ca nhạc và diễn xuất của mình. Chính vì vậy ngay khi có điều kiện là cô tham gia ngay vào các buổi biểu diễn và đóng phim. Bộ phim màn ảnh rộng, cô tham gia diễn xuất là Full Throttle, năm 1995, mở đường thành công cho các bộ phim sau. Lương Vịnh Kỳ đóng chung với những nam diễn viên nổi tiếng như Andy Lau, Ekin Cheng, Stephen Chow... Hình ảnh của Trương Vịnh Kỳ vượt qua biên giới Hồng Kông, đến với khán giả Trung Quốc, Đài Loan và các một số nước Châu Á. |
|