Translations 6
Chinese (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
|
|
Biography |
—
|
|
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
吕良伟 |
|
Biography |
吕良伟(RayLui),1956年12月22日生于越南,20世纪60年代从越南迁居香港,中国香港影视男演员。 20世纪70年代TVB艺员训练班出道,1980年与周润发、赵雅芝主演《上海滩》,饰演丁力一角;1985年,与曾华倩、赵雅芝主演电视剧《雪山飞狐》,分饰胡一刀和胡斐两个角色。1991年主演 《跛豪》获香港金像奖最佳男主角提名。1999年,主演电视剧《达摩祖师》饰演达摩。2008年主演无线电视剧《富贵门》;2013年10月主演首部中文版佛陀电影《释迦牟尼佛传》 。 2016年,参演武侠传奇剧《国士无双黄飞鸿》。在蒋家骏执导的武侠剧《射雕英雄传》中饰演“南帝”段智兴(一灯大师) 。 |
|
Chinese (zh-HK) |
||
---|---|---|
Name |
呂良偉 |
|
Biography |
—
|
|
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Ray Lui |
|
Biography |
Ray Lui Leung-Wai (Chinese: 呂良偉) is a Hong Kong actor born on December 22nd, 1956 in Vietnam. His father moved from China to Vietnam for work in the 1940s. In 1967, his family immigrated to Hong Kong to flee the Vietnam War. |
|
Korean (ko-KR) |
||
---|---|---|
Name |
여량위 |
|
Biography |
—
|
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Lữ Lương Vỹ |
|
Biography |
Lữ Lương Vỹ sinh ngày 22 tháng 12 năm 1956 tại Chợ Lớn, có cha là một tiểu thương đã di cư sang Quảng Đông sau khi quân Nhật chiếm đóng Đông Dương. Năm 1967, Lữ sang Hồng Kông theo học một khóa đào tạo diễn xuất của đài TVB và khởi nghiệp với những vai kép phụ trong dòng phim truyền hình của nhà đài[3]. Mãi đến năm 1980, danh vọng của Lữ mới vụt sáng khi anh được giao vai thứ trong phim Bến Thượng Hải để từ đó mau chóng chiếm các vai kép độc trong phim truyền hình TVB suốt thập niên 1980. |
|