Translations 11
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
武神赵子龙 |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
东汉末年,世道离乱。内有外戚、宦官专权,引发党锢之祸,外有黄巾起义,鼎沸中原。大将军何进诛杀宦官不成,反惹来杀身之祸,更让如狼似虎的董卓入主东都,杀戮成性。当是之时,四方豪杰摒弃,联军西向。曹操、孙坚、袁绍、袁术一代豪强逐鹿中原。远在常山郡的真定县,英雄才俊赵云赵子龙(林更新 饰)与夏侯轻衣(林允儿 饰)相知相恋,怎奈置身乱世身不由己。他偶然学会一套枪法,武功突飞猛进。 英雄必须投身沙场方显功业,赵云单枪匹马,邂逅伯乐刘备玄德,自此与关羽、张飞、马超、黄忠等一代名将同拜为蜀汉的五虎上将,进而谱写了武神赵子龙的传奇…… |
|
Chinese (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
武神赵子龙 |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
東漢末年,外戚專權越來越嚴重,漢家天下早已經名存實亡,各地勢力開始暗流涌動。在公元184年,天下大旱,農民更是不堪重負,在巨鹿人張角的領導下農民紛紛揭杆而起爆發了規模浩大的黃巾起義,這次起義延續了將近二十年,在農民起義的打擊下,腐朽的東漢王朝名存實亡。董卓把持東漢朝政,挾天子以令諸侯,為所欲謂,讓天下豪傑怨聲載道,各方勢力更是各自為政,一時間天下大亂。來自常山的趙雲一身熱血,而且此人嫉惡如仇,裝著天下的百姓,為了他心裡救世救民的理想而背井離鄉,只為尋找志同道合的豪傑一起為天下盡綿薄之力。趙子龍一路經歷了很多的磨難,明白董卓、袁紹都不是他欣賞的明主,最後結識了曹操、劉備等人,他很是佩服曹操的雄才大略,但更是與求賢若渴、懷揣萬民的劉備一見如故,為此堅定了自己的信念,一生追隨明主劉備。在劉備的手下趙子龍發揮了自己的才能,一路隨劉備東征西討,在劉備落魄之際始終憑著一身的肝膽不離不棄,可謂是忠心耿耿。在每次危難時刻都事先士卒、敢為人先,憑著一身的好功夫和聰明才智每每化險為夷,長坂坡單騎救主,更是一戰成名,為三國鼎立立下不世功勳,名列五虎上將。 |
|
Chinese (zh-HK) |
||
---|---|---|
Name |
武神赵子龙 |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
God of War Zhao Yun |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
Zhao Zi Long was a great military general who lived in the late Eastern Han Dynasty and early Three Kingdoms period. With unparalleled fighting skills, courage and charisma, he initially served the great warlord Zan Gong Sun but switched alliances to serve Liu Bei for most of his illustrious career as a member of the famed Five Tiger Generals. But when Zhao Yun becomes embroiled in a love triangle with the beautiful Xiaohou Qing Yi and another great warrior, Gao Ze, will he discover that battles of the heart are the most dangerous of all? |
|
Hungarian (hu-HU) |
||
---|---|---|
Name |
Zhao Yun a Háború Istene |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
Zhao Zi Long, más néven Zhao Yun, híres és nagy tábornok volt, aki a Han-dinasztia és a korai Három Királyság időszakában élt. Ismert volt bátorságáról, erős karizmájáról, kiváló katonai képességeiről. Zhao Yun eredetileg a nagy hadúrnak Zan Gongnak szolgált, később azonban más szövetségeket kötött. A híres Öt Tigris tábornoka lett, valamint szövetkezett Liu Bei-el. Váratlanul belekeveredik egy szerelmi háromszögbe, ami miatt rájön, hogy a szerelem csatájában nem győzhet. - Fordította: BallaBella |https://ballabella.wixsite.com/romantikusazsia| |
|
Japanese (ja-JP) |
||
---|---|---|
Name |
— |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Korean (ko-KR) |
||
---|---|---|
Name |
무신 조자룡 |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
영웅 조자룡을 다룬 역사극으로, 중국 동한 말년을 배경으로 개성 강한 인물들이 펼치는 전쟁, 사랑, 성장 이야기를 그린 드라마 |
|
Russian (ru-RU) |
||
---|---|---|
Name |
— |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Spanish; Castilian (es-MX) |
||
---|---|---|
Name |
— |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
—
|
|
Thai (th-TH) |
||
---|---|---|
Name |
จูล่ง เทพเจ้าสงคราม |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
God of War Zhao Yun จูล่ง เทพเจ้าแห่งสงครามสมัยราชวงศ์ฮั่นตอนปลาย เกิดกบฎขึ้นมากมาย ขันทีกุมอำนาจ โจรชั่วขูดรีดชาวบ้าน หนึ่งในนั้นคือตั๋งโต๊ะ ทรราชผู้บงการฮ่องเต้น้อย สิ่งเดียวที่จะยุติทุกอย่างลงได้คือเทพศาสตราทั้งสอง กระบี่อี่เทียนและกระบี่ชิงกัง แต่ทว่าไม่มีผู้ใดล่วงรู้ถึงที่อยู่ของคนที่ถือกระบี่สองเล่มนี้ ซึ่งมีแต่เพียง จูล่ง บุตรชายคนเดียวของ เตียวอัง หนึ่งในผู้ถือกระบี่ ต้องแบกรับชะตากรรมของชาติบ้านเมืองเอาไว้ |
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Võ Thần Triệu Tử Long |
|
Taglines |
— |
|
Overview |
Cuối thời Đông Hán, những hoàng đế cuối cùng quá sủng ái hoạn quan mà gạt bỏ bề tôi trung trực. Triều đình ngày càng thối nát, kinh tế suy sụp, an ninh bất ổn. Hạn hán năm 184 càng khiến nhân dân lầm than, khổ cực. Trương Giác lãnh đạo nhân dân nổi dậy chống triều đình trong suốt gần 20 năm. Trong triều, thế lực của Đổng Trác ngày một bành trướng và thao túng cả triều đình. Triệu Vân giỏi võ nghệ và có tài thao lược, cùng quân tình nguyện gia nhập quân của Công Tôn Toản chinh chiến dẹp quân Khăn Vàng của Trương Giác. Sau, dưới trướng Công Tôn Toản, Triệu Vân kết giao với Lưu Bị và ngày càng trở nên thân thiết. Giữa lúc Công Tôn Toản và Viên Thiệu giao tranh ác liệt, anh cả của Triệu Vân qua đời, Triệu Vân cáo từ Công Tôn Toản về quê để tang anh. Về sau, Triệu Vân tìm Lưu Bị tại Nghiệp Thành và theo phò tá từ đó. |
|